🔍
Search:
BỀN BỈ
🌟
BỀN BỈ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
물질이 변하지 않고 오래 견디는 성질.
1
TÍNH BỀN BỈ:
Tính chất lâu bền không thay đổi của vật chất.
-
Tính từ
-
1
매우 억세고 끈질기게 일을 해 나가는 태도가 있다.
1
BỀN BỈ, GAN LÌ:
Có thái độ làm việc một cách rất cương quyết và dai dẳng.
-
Tính từ
-
1
매우 억세고 끈질기다.
1
BỀN BỈ, LÌ LỢM:
Rất cương quyết và dai dẳng.
-
Phó từ
-
1
어려움에도 불구하고 마음이나 뜻, 태도가 굳세고 곧게.
1
VỮNG VÀNG, BỀN BỈ:
Bất chấp khó khăn, lòng dạ, ý chí hay thái độ vẫn kiên cường, vững chắc.
-
Danh từ
-
1
일을 해 나가는 태도가 억세고 끈질김.
1
SỰ BỀN BỈ, SỰ KIÊN TRÌ:
Thái độ làm việc gì đó mạnh mẽ và kiên trì.
-
Tính từ
-
2
성질이나 행동 등이 질기고 끈기가 있다.
2
BỀN BỈ, KIÊN NHẪN:
Tính cách hay hành động có độ dẻo dai và mềm mỏng.
-
1
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 있다.
1
SÁNH, DẺO:
Mềm và có độ kết dính đến mức không dễ bị đứt gãy.
-
Danh từ
-
1
굳은 의지로 견디는 힘.
1
TÍNH BỀN BỈ, TÍNH KIÊN GAN:
Sức chịu đựng bằng ý chí mạnh mẽ.
-
Tính từ
-
1
굳세고 튼튼하다.
1
VỮNG CHẮC, VỮNG VÀNG, BỀN BỈ:
Bền vững và kiên định.
-
Phó từ
-
1
매우 억세고 끈질기게.
1
MỘT CÁCH BỀN BỈ, MỘT CÁCH LÌ LỢM:
Một cách rất cương quyết và dai dẳng.
-
Định từ
-
1
오랜 세월이 흘러도 거의 변하지 않는.
1
TƯƠNG ĐỐI BỀN BỈ, TƯƠNG ĐỐI VĨNH CỬU:
Hầu như không thay đổi mặc dù trải qua thời gian dài.
-
Tính từ
-
1
휘거나 부러지지 않고 단단하다.
1
THẲNG ĐỨNG, THẲNG ĐUỘT:
Ngay thẳng, không cong quẹo hay khúc khuỷu.
-
2
어려움에도 굴하지 않고 마음이나 뜻, 태도가 굳세고 곧다.
2
VỮNG VÀNG, BỀN BỈ:
Cho dù khó khăn cũng không khuất phục, lòng dạ, ý chí hay thái độ kiên cường, vững chắc.
-
Danh từ
-
1
오랜 세월이 흘러도 거의 변하지 않는 것.
1
TÍNH TƯƠNG ĐỐI BỀN BỈ, TÍNH TƯƠNG ĐỐI VĨNH CỬU:
Tính chất hầu như không thay đổi cho dù trải qua thời gian dài.
-
Tính từ
-
1
성격이나 행동이 매우 질기고 끈기가 있다.
1
BỀN BỈ, NHẪN NẠI, DAI DẲNG:
Tính cách hay hành động rất kiên trì và có độ dẻo dai.
-
2
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 많다.
2
NHƠM NHỚP, NHỚP NHÁP:
Mềm và có độ kết dính nên liên tục bị dính một cách ướt át.
-
Tính từ
-
1
태도가 매섭고 의지가 굳세다.
1
BỀN BỈ, KIÊN QUYẾT, KIÊN CƯỜNG:
Thái độ quyết liệt và ý chí cứng rắn.
-
2
체격이나 몸집이 씩씩하고 다부지다.
2
RẮN CHẮC, CƯỜNG TRÁNG:
Thể lực hay thân thể rắn rỏi.
-
Phó từ
-
1
억지를 쓰며 자꾸 우기거나 조르는 모양.
1
KHĂNG KHĂNG, NẰNG NẶC, NGOAN CỐ:
Hình ảnh cố tình liên tiếp đòi hỏi hay quấy rầy.
-
2
악착스럽게 애쓰는 모양.
2
DAI DẲNG, BỀN BỈ, KIÊN TRÌ:
Hình ảnh cố gắng một cách kiên định.
-
Tính từ
-
1
뜻한 바를 굽히지 않고 힘차게 밀고 나아감이 있다.
1
BỀN BỈ, VỮNG CHẮC, KIÊN CƯỜNG, BẤT KHUẤT:
Không nhục chí mà thúc đẩy một cách mạnh mẽ và tiến lên phía trước.
-
2
힘 있고 튼튼하다.
2
KHỎE MẠNH, CỨNG CHẮC:
Mạnh mẽ và vững chắc.
-
Phó từ
-
1
몹시 모질고 사납게.
1
MỘT CÁCH MÃNH LIỆT, MỘT CÁCH HUNG BẠO:
Một cách cực kỳ hung tợn và đáng sợ.
-
2
매우 억세고 끈질기게.
2
MỘT CÁCH MẠNH MẼ, MỘT CÁCH BỀN BỈ:
Một cách vô cùng mạnh mẽ và bền bỉ.
🌟
BỀN BỈ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
나이가 비교적 많아 듬직하게.
1.
MỘT CÁCH GIÀ DẶN:
Tuổi tác tương đối nhiều, đáng tin cậy.
-
2.
참을성 있고 끈기 있게.
2.
MỘT CÁCH KIÊN TRÌ, MỘT CÁCH NHẪN NẠI:
Có tính chịu đựng và một cách bền bỉ.
-
Phó từ
-
1.
쑥스러움이 없이 비위가 좋고 질긴 데가 있게.
1.
MỘT CÁCH LÌ LỢM:
Một cách bạo dạn, không ngại ngùng và có phần bền bỉ.
-
Tính từ
-
1.
쑥스러움이 없이 비위가 좋고 질긴 데가 있다.
1.
GAN LÌ, LÌ LỢM:
Bạo dạn, không ngại ngùng và có phần bền bỉ.
-
Tính từ
-
1.
어려움에도 불구하고 어떤 일이든 몹시 억세고 끈덕지게 해 나가는 태도가 있다.
1.
CỨNG RẮN, QUYẾT LIỆT, MẠNH MẼ VÀ CỨNG CỎI:
Có thái độ mặc dù gặp khó khăn vẫn làm một cách rất mạnh mẽ và bền bỉ dù là bất cứ việc gì.
-
Danh từ
-
1.
끈질긴 생명력을 지닌 잡초처럼 꿋꿋하고 강인한 백성.
1.
DÂN DÃ, THƯỜNG DÂN:
Thường dân mạnh mẽ và bền bỉ như cỏ dại có sức sống dẻo dai.
-
Động từ
-
1.
꾸준히 힘을 써서 어떤 일을 해내다.
1.
CỐ GẮNG, CỐ SỨC:
Dùng sức lực một cách bền bỉ và hoàn thành xong công việc nào đó.
-
Phó từ
-
1.
눅눅하고 끈기가 있어 끈적끈적하게 자꾸 달라붙는 모양.
1.
MỘT CÁCH NHƠM NHỚP, MỘT CÁCH NHƠ NHỚP, MỘT CÁCH RÍT RÍT:
Hình dạng liên tục dính vào một cách dẽo dai vì ẩm ướt và kết dính.
-
3.
질겨서 잘 끊어지지 않는 모양.
3.
MỘT CÁCH DẼO DAI:
Hình ảnh khó bị đứt lìa vì dai.
-
2.
성격이나 행동이 매우 질기고 끈기가 있는 모양.
2.
NẰNG NẶC, LẼO ĐẼO, LẰNG NHẰNG:
Hình ảnh mà tính cách hay hành động rất dai dẳng và bền bỉ.
-
Phó từ
-
1.
액체가 자꾸 단단한 물체에 마구 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
1.
Ì OẠP, Ì ẦM, RÀO RÀO, ÀO ÀO:
Tiếng chất lỏng cứ đập mạnh vào vật thể cứng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
작은 물체가 아주 끈기 있게 자꾸 부딪치거나 달라붙는 소리. 또는 그 모양.
2.
BỐM BỐP, BEM BÉP, BỒM BỘP, ĐEN ĐÉT, TEN TÉT:
Tiếng vật thể nhỏ cứ va chạm hay gắn vào một cách rất bền bỉ. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
사람 사이의 관계가 서로 뗄 수 없을 만큼 매우 가깝게 맺어진 모양.
3.
QUẤN QUÍT:
Hình ảnh quan hệ giữa con người được thiết lập rất gần đến mức không thể tách rời nhau.
-
Động từ
-
1.
액체가 자꾸 단단한 물체에 마구 부딪치는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
VỖ Ì OẠP, VỖ Ì ẦM:
Tiếng chất lỏng cứ đập mạnh vào vật thể cứng phát ra. Hoặc liên tiếp làm phát ra tiếng động như vậy.
-
2.
작은 물체가 아주 끈기 있게 자꾸 부딪치거나 달라붙는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
2.
BÔM BỐP, BỒM BỘP, BÈM BẸP, ĐEN ĐÉT, TEN TÉT:
Tiếng vật thể nhỏ cứ va chạm hay gắn vào nhau một cách rất bền bỉ, phát ra. Hoặc phát ra tiếng động như vậy.
-
Danh từ
-
1.
어려움에도 불구하고 어떤 일이든 몹시 억세고 끈덕지게 해 나가는 태도. 또는 그런 사람.
1.
SỰ CỨNG RẮN, SỰ MẠNH MẼ QUẢ QUYẾT, SỰ QUYẾT CHÍ BỀN GAN, NGƯỜI CỨNG RẮN:
Thái độ mặc dù gặp khó khăn vẫn làm một cách rất quyết liệt và bền bỉ dù bất cứ việc gì. Hoặc người như vậy.
-
Tính từ
-
1.
나이가 비교적 많아 듬직하다.
1.
GIÀ DẶN:
Tuổi tương đối nhiều, đáng tin cậy.
-
2.
참을성 있고 끈기 있다.
2.
KIÊN TRÌ, NHẪN NẠI:
Có tính chịu đựng và bền bỉ.
-
Tính từ
-
1.
성격이나 행동이 매우 질기고 끈기가 있다.
1.
NẰNG NẶC, LẼO ĐẼO, DAI DẲNG:
Tính cách hay hành động rất dai dẳng và bền bỉ.
-
2.
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 많다.
2.
DAI:
Ướt và nhiều chất dẻo đến mức không bị ngắt đứt.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
힘의 정도가 작다.
1.
YẾU:
Mức độ sức mạnh kém.
-
2.
튼튼하지 못하다.
2.
YẾU, YẾU ỚT:
Không được rắn chắc.
-
3.
각오나 의지 등이 강하지 못하고 여리다.
3.
NON YẾU, MỀM YẾU:
Sự giác ngộ và ý chí... không được mạnh mẽ mà non nớt.
-
4.
견디어 내는 힘이 세지 못하다.
4.
YẾU, KÉM:
Sức chịu đựng không được bền bỉ.
-
5.
능력이나 지식, 기술 등이 모자라거나 낮다.
5.
YẾU KÉM, NON YẾU:
Năng lực, tri thức hay kĩ thuật... còn thiếu và thấp.
-
Phó từ
-
1.
몹시 억세고 끈덕지게.
1.
MỘT CÁCH CỨNG RẮN, MỘT CÁCH QUẢ QUYẾT, MỘT CÁCH MẠNH MẼ VÀ CỨNG CỎI:
Một cách rất mạnh mẽ và bền bỉ.
-
Động từ
-
1.
끈기 있게 붙어서 잘 떨어지지 않다.
1.
DÍNH VÀO, BÁM VÀO:
Dính chặt nên không dễ rơi ra.
-
3.
한곳에서 움직이지 않다.
3.
Ở LÌ, Ở SUỐT:
Ở một chỗ không di chuyển.
-
2.
끈기 있게 매달리거나 열심히 하다.
2.
BÁM LẤY, MẢI MÊ:
Đeo đuổi một cách bền bỉ và làm chăm chỉ.
-
Tính từ
-
1.
쑥스러움이 없이 매우 비위가 좋다.
1.
CỪ, GAN DẠ:
Bạo dạn, không ngại ngùng và có phần bền bỉ.
-
☆
Tính từ
-
1.
마음씨나 말씨나 행동이 몹시 쌀쌀맞고 독하다.
1.
TÀN NHẪN, NHẪN TÂM:
Tấm lòng hay lời nói hoặc hành động rất lạnh lùng và cay độc.
-
3.
어떤 기세가 거세거나 괴로움 또는 아픔의 정도가 지나치게 심하다.
3.
GHÊ GỚM, KHỦNG KHIẾP, MÃNH LIỆT, GAY GO:
Khí thế nào đó mạnh mẽ hoặc mức độ của sự đau khổ hay sự đau đớn quá nghiêm trọng.
-
2.
어렵고 힘든 일을 잘 이겨 내거나 견디어 낼 만큼 강하고 끈질기다.
2.
CỪ KHÔI, VỮNG TRẢI:
Mạnh mẽ và bền bỉ đến mức vượt qua hoặc chịu đựng được việc khó khăn và vất vả.
-
Động từ
-
1.
끈기 있게 붙어서 잘 떨어지지 않다.
1.
DÍNH CHẶT:
Có độ dính nên khi bám lên không dễ bị rơi.
-
5.
한곳에서 움직이지 않다.
5.
Ở LÌ MỘT CHỖ:
Ở tại một chỗ không di chuyển.
-
4.
끈기 있게 매달리거나 열심히 하다.
4.
TẬP TRUNG, CHĂM CHỈ:
Đeo đuổi một cách bền bỉ hoặc làm chăm chỉ.
-
3.
끈기 있게 따라다니거나 곁에 가까이 가다.
3.
ĐEO SÁT, BÁM SÁT, BÁM CHẶT:
Đeo bám thật chặt hay đi đến gần bên.
-
Danh từ
-
1.
뛰어난 인물을 맞아들이기 위해 참을성 있게 노력함.
1.
TAM CỐ THẢO LƯ, SỰ THÀNH TÂM CỐ GẮNG:
Sự nỗ lực bền bỉ nhằm tiếp đón mời một nhân vật tài giỏi.
-
Phó từ
-
1.
성질이나 행동이 몹시 질기고 끈기가 있게.
1.
MỘT CÁCH ĐIỀM TĨNH, MỘT CÁCH NHẪN NẠI:
Hành động hay tính cách rất bền bỉ và kiên nhẫn.
-
2.
잘 끊어지지 않을 정도로 눅눅하고 끈기가 있게.
2.
MỘT CÁCH NHỚP NHÚA, MỘT CÁCH NHỚP NHÁP, MỘT CÁCH DẺO, MỘT CÁCH DAI DẲNG, MỘT CÁCH KIÊN CƯỜNG:
Một cách ươn ướt và có độ keo dính, khó đứt rời.